TRƯỜNG MN BÌNH MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số 08 /KH-MNBM Bình Minh, ngày 22 tháng 5 năm 2014
Tuyển sinh năm học 2013 – 2014
Thực hiện công văn số 167/PGD&ĐT- CM ngày 19 tháng 5 năm 2014 của phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Lào Cai về việc Hướng dẫn tổ chức trông trẻ trong hè 2014 và công tác tuyển sinh năm học 2014 – 2015.
Căn cứ số lượng trẻ từ 0 – 5 tuổi trong địa bàn phường Bình Minh.
Căn cứ kế hoạch phát triển giáo dục, tình hình CSVC và đội ngũ CB, GV, NV của nhà trường năm học 2014- 2015, trường Mầm non Bình Minh xây dựng kế hoạch tuyển sinh năm học 2014 – 2015 như sau:
I. Đối tượng
Là trẻ em tuổi từ 24 tháng – 60 tháng tuổi (2-5 tuổi)
Ưu tiên tuyển sinh trẻ 5 tuổi thuộc địa bàn phường Bình Minh.
II. Số lượng
1. Chỉ tiêu kế hoạch phát triển giáo dục: Năm học 2014 – 2015 thực hiện 07 lớp/203 trẻ (tăng 01 lớp so với năm học 2013 – 2014). Chia ra:
+ Lớp MG Lớn (Gồm các trẻ sinh năm 2009): 2 lớp/ 69 trẻ
+ Lớp MG Nhỡ (Gồm các trẻ sinh năm 2010): 2 lớp/ 66 trẻ
+ Lớp MG Bé (Gồm các trẻ sinh năm 2011): 2 lớp/ 50 trẻ
+ Nhóm trẻ (Gồm các trẻ sinh năm 2012): 1 lớp/ 18 trẻ
2. Số lượng tuyển sinh
Căn cứ số lượng trẻ đã có của năm học 2013 – 2014, để đảm bảo huy động đủ số lượng trẻ ra lớp theo kế hoạch, năm học 2014- 2015 nhà trường có kế hoạch tuyển sinh trẻ ở các độ tuổi mầm non cụ thể như sau:
* Sổ trẻ thực hiện năm học 2013 – 2014
Lớp | TS | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | Ghi chú |
Lớp MG A1 | 35 | 29 | 06 | 29 trẻ 5 tuổi Lên lớp 1 | |
Lớp MG A2 | 33 | 28 | 05 | 28 trẻ 5 tuổi Lên lớp 1 | |
Lớp MG A3 | 31 | 27 | 04 | 27 trẻ 5 tuổi Lên lớp 1 | |
Lớp MG B1 | 34 | 25 | 09 | ||
Lớp MG B2 | 34 | 28 | 06 | ||
Lớp MG C1 | 34 | 01 | 33 | 1 trẻ 4 tuổi KT | |
Tổng cộng | 201 | 84 | 69 | 48 | Còn 117 trẻ |
Ghi chú: Tổng số 201 trẻ; chuyển lên lớp 1 phổ thông: 84; số trẻ còn lại 117 trẻ
* Số trẻ từ 24 – 60 tháng trên địa bàn theo điều tra phổ cập
Năm 2009 | Năm 2010 | Năm 2011 | Năm 2012 |
64 | 56 | 40 | 63 |
Kế hoạch thực hiện số trẻ năm học 2014 – 2015
Số thứ tự | Lớp | Tổng số | Năm 2009 | Năm 2010 | Năm 2011 (tuyển mới) |
Năm 2012 (tuyển mới) |
Ghi chú | ||
HS cũ | Tuyển mới |
HS cũ | Tuyển mới |
||||||
1 | Lớp MG lớn A1 | 35 | 35 | ||||||
2 | Lớp MG lớn A2 | 34 | 34 | ||||||
3 | Lớp MG nhỡ B1 | 33 | 24 | 09 | |||||
4 | Lớp MG nhỡ B2 | 33 | 24 | 09 | |||||
5 | Lớp MG Bé C1 | 25 | 25 | ||||||
6 | Lớp MG Bé C2 | 25 | 25 | ||||||
7 | Nhóm trẻ | 18 | 18 | ||||||
TÔNG CỘNG | 203 | 69 | 0 | 48 | 18 | 50 | 18 |
Lưu ý: Trong quá trình tuyển sinh, nếu phát sinh thêm số trẻ từ 36 – 60 tháng nhà trường sẽ ưu tiên tuyển trẻ trong đội tuổi từ 36 – 60 tháng, sau đó mới tuyển thêm trẻ độ tuổi nhà trẻ (trẻ sinh năm 2012)
III. Thời gian tuyển sinh: Từ 28/7 đến hết ngày 01/8/2014
Cụ thể: + Trẻ sinh năm 2010 nhận hồ sơ vào ngày 28, 29/7/2014
+ Trẻ sinh năm 2011 nhận hồ sơ vào ngày 30, 31/7 /2014
+ Trẻ sinh năm 2012 nhận hồ sơ vào ngày 01/8 /2014
IV. Hồ sơ tuyển sinh gồm
1/ Đơn xin vào học (Theo mẫu của nhà trường)
2/ Giấy khai sinh của trẻ (Bản sao có chứng thực )
3/ Sổ hộ khẩu gia đình phô tô công chứng (hoặc giấy xác nhận của chính quyền địa phương về nơi cư trú của trẻ)
V. Chế độ ưu tiên
Thứ nhất: Ưu tiên tuyển sinh trẻ mẫu giáo 5 tuổi (đảm bảo huy động 100% trẻ MG 5 tuổi ra lớp học trong các trường mầm non)
Thứ hai: Sau khi đã tuyển sinh hết trẻ MG 5 tuổi tuyển đến trẻ MG 4 tuổi. Khi tuyển sinh đối tượng này theo thứ tự ưu tiên lần lượt như sau:
– Trẻ con gia đình chính sách, con dân tộc, con hộ nghèo và cận nghèo (có xác nhận của chính quyền địa phương);
– Trẻ có hộ khẩu thường trú;
– Trẻ có hộ khẩu tamk trú.
Thứ ba: Nếu đã tuyển hết trẻ 5 tuổi, 4 tuổi, 3 tuổi thì tuyển đến trẻ nhà trẻ (thứ tự ưu tiên lần lượt như trẻ 4 tuổi)
Trên đây là Kế hoạch tuyển sinh năm học 2014 – 2015 của Trường mầm non Bình Minh. Đề nghị UBND Phường Bình Minh, phòng GD&ĐT Thành phố cho ý kiến chỉ đạo để nhà trường chủ động thực hiện./.
TM. NHÀ TRƯỜNG
HIỆU TRƯỞNG
(đã kí)
Nguyễn Kim Hạnh